Phiên âm : jī shàn wú rén jiàn, cún xīn yǒu tiān zhī.
Hán Việt : tích thiện vô nhân kiến, tồn tâm hữu thiên tri.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
善行雖未被人見到, 但上天卻知曉。用來勸人應多存善心、積善行。《精忠岳傳》第一回:「『積善雖無人見, 存心自有天知』, 請問員外貴姓大名?」